60-90% nhà giao dịch bán lẻ thua lỗ khi giao dịch Forex và CFD. Bạn nên cân nhắc liệu bạn có hiểu cách hoạt động của CFD và giao dịch ký quỹ (leveraged trading), và liệu bạn có đủ khả năng chịu rủi ro cao khi mất tiền hay không. Chúng tôi có thể nhận được khoản hoa hồng khi bạn nhấp vào các liên kết đến sản phẩm mà chúng tôi đánh giá. Vui lòng đọc thông tin công khai về quảng cáo của chúng tôi. Bằng việc sử dụng trang web này, bạn đồng ý với các Điều khoản Dịch vụ của chúng tôi.
USD/JPY là cặp tiền tệ được giao dịch nhiều thứ hai trên thế giới, chỉ có EUR/USD có khối lượng giao dịch cao hơn. Theo truyền thống, đồng USD/JPY chịu ảnh hưởng nặng nề bởi sự phát triển kinh tế ở Hoa Kỳ và Nhật Bản và các nước láng giềng – đặc biệt là Trung Quốc.Vì quan hệ kinh tế Mỹ – châu Á là động lực của nền kinh tế toàn cầu, USD/JPY thường được coi là một chỉ số về sức khỏe kinh tế toàn cầu rộng lớn hơn.
Cả JPY và USD đều là các loại tiền tệ trú ẩn, vì vậy cặp tiền tệ này thường có ít biến động hơn so với các cặp tiền tệ chính khác, điều này có thể khiến một số nhà giao dịch nản lòng. Chuyển động giá của USD/JPY thường tích cực nhất giữa thị trường mở châu Á và thị trường mở châu Âu. Do nó được giao dịch rất mạnh, chênh lệch trên USD/JPY thường rất chặt – đôi khi thấp hơn 1 pip.
Các sự kiện phổ biến ảnh hưởng đến biến động giá của USD/JPY là các thông báo chính về lãi suất của Ngân hàng Nhật Bản và Cục Dự trữ Liên bang (Hoa Kỳ) và công bố dữ liệu kinh tế đo lường sức khỏe nền kinh tế của Châu Á và Hoa Kỳ. USD/JPY đặc biệt phổ biến với các nhà giao dịch tổ chức, ngân hàng và các tập đoàn đa quốc gia. Nó thường được sử dụng cho mục đích phòng ngừa rủi ro, bù đắp rủi ro tiền tệ cho các nhà sản xuất và các nhà xuất-nhập khẩu đa quốc gia.
Bảng dưới đây cho thấy các sàn Forex có chi phí giao dịch thấp nhất đối với USD/JPY, bao gồm cả chênh lệch và hoa hồng. Nó cũng mô tả chi tiết mức chênh lệch trung bình trong ngành và chi phí giao dịch trung bình trong ngành đối với 1 lot USD/JPY.
Vuốt để cuộn
Người môi giới | Đánh giá chung | Trang web chính thức | Chênh lệch tối thiểu | Phí hoa hồng | Chi phí giao dịch (USD) | Chênh lệch t.bình ngành | Chi phí giao dịch t.bình ngành | Đòn bẩy Tối đa (Forex) | Các nhà quản lý quốc tế | Loại sàn giao dịch | Tự bảo hiểm (Hedging) | Scalping | So sánh |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1.26 pips | USD 0 | USD 12.60 | 1.23 pips | USD 16.76 | 30:1 | Nhà tạo lập thị trường | Có | Có | |||||
3.00 pips | USD 0 | USD 30 | 1.23 pips | USD 16.76 | 30:1 | Nhà tạo lập thị trường | Có | Có | |||||
0.80 pips | USD 0 | USD 8 | 1.23 pips | USD 16.76 | 200:1 | Nhà tạo lập thị trường | Có | Có | |||||
0.60 pips | USD 0 | USD 6 | 1.23 pips | USD 16.76 | 200:1 | NDD | Có | Có | |||||
1.00 pips | USD 0 | USD 10 | 1.23 pips | USD 16.76 | 400:1 | Nhà tạo lập thị trường | Có | Có | |||||
0.10 pips | USD 4 | USD 5 | 1.23 pips | USD 16.76 | 500:1 | STP | Có | Có | |||||
0.23 pips | USD 7 | USD 9.30 | 1.23 pips | USD 16.76 | 500:1 | Sàn nhà cái NDD | Có | Có | |||||
1.70 pips | USD 0 | USD 17 | 1.23 pips | USD 16.76 | 1000:1 | STP | Có | Có | |||||
0 pips | USD 0 | USD 0 | 0 pips | USD 0 | 500:1 | Sàn nhà cái NDD | Có | Có | |||||
0.74 pips | USD 0 | USD 7.40 | 1.23 pips | USD 16.76 | 500:1 | ECN/DMA | Có | Có |