60-90% nhà giao dịch bán lẻ thua lỗ khi giao dịch Forex và CFD. Bạn nên cân nhắc liệu bạn có hiểu cách hoạt động của CFD và giao dịch ký quỹ (leveraged trading), và liệu bạn có đủ khả năng chịu rủi ro cao khi mất tiền hay không. Chúng tôi có thể nhận được khoản hoa hồng khi bạn nhấp vào các liên kết đến sản phẩm mà chúng tôi đánh giá. Vui lòng đọc thông tin công khai về quảng cáo của chúng tôi. Bằng việc sử dụng trang web này, bạn đồng ý với các Điều khoản Dịch vụ của chúng tôi.
GBP/USD là một trong những cặp tiền tệ lâu đời nhất và được giao dịch nhiều nhất trên thế giới. Là một trong những cặp tiền tệ chính, biến động giá của GBP/USD chủ yếu được thúc đẩy bởi sự phát triển kinh tế ở Anh và Hoa Kỳ.
Do đây là một trong những cặp tiền tệ được giao dịch nhiều nhất, GBP/USD ít biến động hơn so với nhiều cặp tiền tệ khác, đặc biệt là những cặp thứ yếu và ngoại lai, và các mức chênh lệch thường thấp – trung bình khoảng 1,5 pip. Thời điểm tốt nhất để giao dịch GBP/USD là ở điểm giao nhau giữa thị trường New York và London, vì đây là thời điểm biến động giá tích cực nhất.
Các sự kiện phổ biến ảnh hưởng đến biến động giá của GBP/USD là các thông báo chính về lãi suất của Ngân hàng Anh và Cục Dự trữ Liên bang (Hoa Kỳ) và công bố dữ liệu kinh tế đo lường sức khỏe nền kinh tế của Anh và Hoa Kỳ. Dữ liệu được theo dõi nhiều nhất bao gồm tỷ lệ việc làm, tăng trưởng GDP và mức độ tin cậy của doanh nghiệp. Đồng USD cũng là đồng tiền trú ẩn an toàn hàng đầu thế giới, do đó đồng USD có xu hướng mạnh lên so với đồng GBP trong thời kỳ suy thoái kinh tế và bất ổn tài chính.
Bảng dưới đây cho thấy các sàn Forex có chi phí giao dịch thấp nhất đối với GBP/USD, bao gồm cả chênh lệch và hoa hồng. Nó cũng mô tả chi tiết mức chênh lệch trung bình trong ngành và chi phí giao dịch trung bình trong ngành đối với 1 lot GBP/USD.
Vuốt để cuộn
Người môi giới | Đánh giá chung | Trang web chính thức | Chênh lệch tối thiểu | Phí hoa hồng | Chi phí giao dịch (USD) | Chênh lệch t.bình ngành | Chi phí giao dịch t.bình ngành | Đòn bẩy Tối đa (Forex) | Các nhà quản lý quốc tế | Loại sàn giao dịch | Tự bảo hiểm (Hedging) | Scalping | So sánh |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2.38 pips | USD 0 | USD 23.80 | 1.50 pips | USD 19.52 | 30:1 | Nhà tạo lập thị trường | Có | Có | |||||
2.60 pips | USD 0 | USD 26 | 1.50 pips | USD 19.52 | 30:1 | Nhà tạo lập thị trường | Có | Có | |||||
0.93 pips | USD 0 | USD 9.30 | 1.50 pips | USD 19.52 | 200:1 | Nhà tạo lập thị trường | Có | Có | |||||
0.60 pips | USD 0 | USD 6 | 1.50 pips | USD 19.52 | 200:1 | NDD | Có | Có | |||||
1.50 pips | USD 0 | USD 15 | 1.50 pips | USD 19.52 | 400:1 | Nhà tạo lập thị trường | Có | Có | |||||
0.30 pips | USD 4 | USD 7 | 1.50 pips | USD 19.52 | 500:1 | STP | Có | Có | |||||
0.73 pips | USD 7 | USD 14.30 | 1.50 pips | USD 19.52 | 500:1 | Sàn nhà cái NDD | Có | Có | |||||
1.70 pips | USD 0 | USD 17 | 1.50 pips | USD 19.52 | 1000:1 | STP | Có | Có | |||||
0 pips | USD 0 | USD 0 | 0 pips | USD 0 | 500:1 | Sàn nhà cái NDD | Có | Có | |||||
0.83 pips | USD 0 | USD 8.30 | 1.50 pips | USD 19.52 | 500:1 | ECN/DMA | Có | Có |