Khám phá những biến động mới nhất và phân tích kỹ thuật chuyên sâu về cặp tiền tệ EUR/USD, cùng với biểu đồ trực tiếp tương tác và danh sách toàn diện các nhà môi giới cung cấp chi phí giao dịch thấp nhất cho thị trường năng động này.
60-90% nhà giao dịch bán lẻ thua lỗ khi giao dịch Forex và CFD. Bạn nên cân nhắc liệu bạn có hiểu cách hoạt động của CFD và giao dịch ký quỹ (leveraged trading), và liệu bạn có đủ khả năng chịu rủi ro cao khi mất tiền hay không. Chúng tôi có thể nhận được khoản hoa hồng khi bạn nhấp vào các liên kết đến sản phẩm mà chúng tôi đánh giá. Vui lòng đọc thông tin công khai về quảng cáo của chúng tôi. Bằng việc sử dụng trang web này, bạn đồng ý với các Điều khoản Dịch vụ của chúng tôi.
EUR/USD là cặp ngoại hối được giao dịch phổ biến nhất trên thế giới. Đại diện cho khoảng 25% của tất cả các giao dịch ngoại hối, hoặc một nơi nào đó trong khu vực với giá trị giao dịch 1,5 nghìn tỷ USD mỗi ngày, EUR/USD được củng cố bởi sự tương tác thương mại lớn giữa Hoa Kỳ và châu Âu.
Do số lượng EUR/USD giao dịch tuyệt đối, đây là cặp tiền tệ thanh khoản cao nhất, vì vậy sự biến động là hạn chế, khớp lệnh giao dịch thường rất nhanh và chênh lệch thấp – thường dưới 1 pip. Thời điểm tốt nhất để giao dịch EUR/USD là khi cả thị trường New York và châu Âu cùng mở cửa vì đây là lúc biến động giá rõ rệt hơn.
Các sự kiện phổ biến ảnh hưởng đến biến động giá của EUR/USD là các thông báo chính về lãi suất của Ngân hàng Trung ương châu Âu và Cục Dự trữ Liên bang (Hoa Kỳ) và công bố dữ liệu kinh tế đo lường sức khỏe nền kinh tế của Eurozone và Hoa Kỳ. Dữ liệu được theo dõi nhiều nhất bao gồm tỷ lệ việc làm, tăng trưởng GDP và mức độ tin cậy của doanh nghiệp. Đồng USD cũng là đồng tiền trú ẩn an toàn hàng đầu trên thế giới, do đó đồng USD có xu hướng mạnh lên so với đồng EUR trong thời kỳ suy thoái kinh tế và bất ổn tài chính.
Bảng dưới đây cho thấy các sàn Forex có chi phí giao dịch EUR/USD thấp nhất, bao gồm cả chênh lệch và hoa hồng. Nó cũng nêu chi tiết mức chênh lệch trung bình trong ngành và chi phí giao dịch trung bình trong ngành cho 1 lô EUR/USD.
Vuốt để cuộn
Người môi giới | Đánh giá chung | Trang web chính thức | Chênh lệch tối thiểu | Phí hoa hồng | Chi phí giao dịch (USD) | Chênh lệch t.bình ngành | Chi phí giao dịch t.bình ngành | Đòn bẩy Tối đa (Forex) | Các nhà quản lý quốc tế | Loại sàn giao dịch | Tự bảo hiểm (Hedging) | Scalping | So sánh |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
0.60 pips | USD 0 | USD 6 | 1 pips | USD 15.09 | 30:1 | Nhà tạo lập thị trường | Có | Có | |||||
1.90 pips | USD 0 | USD 19 | 1 pips | USD 15.09 | 30:1 | Nhà tạo lập thị trường | Có | Có | |||||
0.60 pips | USD 0 | USD 6 | 1 pips | USD 15.09 | 200:1 | Nhà tạo lập thị trường | Có | Có | |||||
0.60 pips | USD 0 | USD 6 | 1 pips | USD 15.09 | 200:1 | NDD | Có | Có | |||||
0.90 pips | USD 0 | USD 9 | 1 pips | USD 15.09 | 400:1 | Nhà tạo lập thị trường | Có | Có | |||||
0.10 pips | USD 4 | USD 5 | 1 pips | USD 15.09 | 500:1 | STP | Có | Có | |||||
0.06 pips | USD 7 | USD 7.60 | 1 pips | USD 15.09 | 500:1 | Sàn nhà cái NDD | Có | Có | |||||
1.20 pips | USD 0 | USD 12 | 1 pips | USD 15.09 | 1000:1 | STP | Có | Có | |||||
0 pips | USD 0 | USD 0 | 0 pips | USD 0 | 500:1 | Sàn nhà cái NDD | Có | Có | |||||
0.62 pips | USD 0 | USD 6.20 | 1 pips | USD 15.09 | 500:1 | ECN/DMA | Có | Có |